it stands to reason Thành ngữ, tục ngữ
it stands to reason
it stands to reason
It's reasonable or to be expected. For example, It stands to reason that if we leave late we'll arrive late. [Early 1600s] nó là viết tắt của lý do
Nó là kết luận hợp lý (rằng một cái gì đó là trường hợp). Đó là lý do nếu bạn bất học, bạn sẽ bất làm tốt bài kiểm tra .. Xem thêm: lý do, lập trường lập luận
Để trở thành một kết luận hoặc suy luận argumentation và hợp lý. Với tốc độ mà chúng tui đã giữ cho đến nay, có lý do là chúng tui sẽ có thể trả thành trong khoảng ba tháng. Chà, đó là lý do bạn đến đây sau giờ làm việc, vì vậy tui nghĩ tui sẽ làm bạn ngạc nhiên .. Xem thêm: lý do, đứng Nó (chỉ) là lý do.
Nó chỉ là hợp lý để giữ một ý kiến nhất định. Đó là lý do mà hầu hết tất cả người sẽ bất mua một chiếc ô tô mới nếu họ bất nghĩ rằng họ có thể trả trước cho nó. Tôi nghĩ anh ấy sẽ anchorage lại để nhận séc. Nó chỉ là lý do .. Xem thêm: lý do, đứng nó là viết tắt của lý do
Nó hợp lý hoặc được mong đợi. Ví dụ, có lý do là nếu chúng ta đi muộn, chúng ta sẽ đến muộn. [Đầu những năm 1600]. Xem thêm: lý do, đứng nó đứng với ˈreason (đó ...)
(không chính thức) nó khá rõ ràng, hiển nhiên hay dễ hiểu: Nó là lý do bạn ăn càng ít, bạn càng gầy được .. Xem thêm: lý do, đứng. Xem thêm:
An it stands to reason idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with it stands to reason, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ it stands to reason